Bàn phím:
Từ điển:
 

doven a. (dov|ent, -ne, -nere, -nest)

1. Lười biếng, làm biếng, biếng nhác.
- Han er for doven til å gjøre leksene.
-
dovenskap s.m.  Sự lười biếng, làm biếng, biếng nhác.

2. Tê, cóng. Jeg er doven i foten.
-
dovenhet s. fm. Sự tê, cóng.

3. Bị hả hơi (bia, nước ngọt có hơi).
- ølet var dovent.