Bàn phím:
Từ điển:
 
mastic

danh từ giống đực

  • nhựa nhai (lấy từ cây nhựa nhai)
  • mát tít (để trám lỗ, để gắn kính cửa...)
  • (ngành in) sự sắp lộn

tính từ (không đổi)

  • (có) màu xám nâu nhạt (như màu mát tít)
    • Des gants mastic: găng tay màu xám nâu nhạt