Bàn phím:
Từ điển:
 
masse

danh từ giống cái

  • đống
    • Masse de cailloux: đống sỏi
  • khối
    • Une masse de plomb: một khối chì
    • Une masse d'air froid: một khối không khí lạnh
    • Masse de connaissances: khối kiến thức
    • Il a une masse d'amis: (thân mật) nó có khối bạn
    • Répartition des masses dans un tableau: cách phân phối các khối trog một bức tranh
  • số lớn
    • La masse des mots français provient du latin: số lớn từ tiếng Pháp là từ La tinh mà ra
  • đám đông, quần chúng
    • L'intérêt de la masse: lợi ích quần chúng
    • Les masses laborieuses: quần chúng cần lao
  • quỹ; quỹ đóng góp
    • Masse d'habillement: quỹ may mặc
  • (vật lý học) khối lượng
    • Masse atomique: khối lượng nguyên tử
  • (điện học) sự tiếp đất; dây nối đất; mát
    • en masse: toàn bộ, toàn thể+ vô khối, nhiều

danh từ giống cái

  • búa tạ
  • (sử học) gậy lễ, lễ trượng (dùng trong các buổi lễ)
    • coup de masse: (thân mật) cú điếng người+ (thân mật) giá cắt cổ
    • masse d'armes: (khảo cổ học) cái chùy