Bàn phím:
Từ điển:
 
marron

danh từ giống đực

  • hạt dẻ
  • màu hạt dẻ
    • Marron foncé: màu hạt dẻ sậm
  • thẻ hiện diện (ở xưởng may)
  • (thông tục) cú
    • Flanquer un marron à quelqu'un: đánh ai một cú
  • cục bột vón (trong bánh mì)
  • món tóc buộc dải
    • marron d'Inde: hạt kẹn ấn Độ
    • tirer les marrons du feu: cú kêu cho ma ăn

tính từ (không đổi)

  • (có) màu hạt dẻ
    • Robe marron: áo dài màu hạt dẻ