|
marié
tính từ
- đã có vợ; đã có chồng
- rimes mariées: (thơ ca) vần cặp
danh từ giống đực
danh từ giống cái
- cô dâu
- mener quelqu'un comme une mariée: đưa ai một cách trọng thể
- se plaindre que la mariée est trop belle: chê điều đáng mừng
- toucher à une chose comme à une jeune mariée: nâng niu vật gì
|