|
marée
{{marées}}
danh từ giống cái
- nước triều, thủy triều
- Marée descendante: nước triều xuống
- cá biển tươi, hải sản tươi
- Odeur de marée: mùi cá biển tươi
- Train de marée: xe lửa chở hải sản tươi
- (nghĩa bóng) đám đông, làn
- Une marée humaine envahit la place: một đám đông người
- tràn ngập quảng trường
- Une marée de bonheur montait en lui: một làn hạnh phúc tràn ngập lòng anh ta
- arriver comme marée en carême: đến rất đúng lúc
- contre vents et marée: bất chấp mọi trở ngại
|