|
marcher
nội động từ
- bước, đi
- Marcher rapidement: đi nhanh
- giẫm lên
- Marcher sur le pied de quelqu'un: giẫm lên chân ai
- chạy; tiến hành điều
- Montre qui marche bien: đồng hồ chạy tốt
- Affaire qui marche bien: công việc chạy đều
- tiến tới
- Maison qui marche à sa ruine: ngôi nhà tiến tới chỗ sụp đổ
- (thân mật) thuận theo; tin theo
- Il n'a pas marché: nó không thuận theo
- faire marcher quelqu'un: (thần thoại học) sai khiến ai
- marcher avec quelqu'un: đi theo ai; đồng ý với ai
- marcher droit: xem droit
- marcher ensemble: đi đôi với nhau; hợp với nhau
- marcher sur les pas de quelqu'un: bắt chước ai
đồng âm
=Marché
ngoại động từ
- đạp (nhào bằng chân)
- Marcher l'argile à potier: đạp đất sét làm đồ gốm
danh từ giống đực
- (thể dục thể thao) lỗi giữ bóng quá một bước (bóng rỗ)
- (từ cũ, nghĩa cũ) dáng đi
|