Bàn phím:
Từ điển:
 
marché

danh từ giống đực

  • chợ
    • Marché aux légumes: chợ rau
  • thị trường
    • Acquérir de nouveaux marchés: kiếm được những thị trường mới
  • giao kèo mua bán; giao kèo
    • Marché avantageux: giao kèo (mua bán) hời
    • aller sur le marché de quelqu'un; courir sur le marché de quelqu'un: trả giá cao hơn ai+ tìm cách thay thế ai
    • bon marché: xem bon
    • faire bon marché de: coi nhẹ, không chú trọng đến
    • le bon marché coûte toujours cher: của rẻ là của ôi
    • marché aux puces: chợ bán hàng cũ, chợ giời
    • marché noir; marché parallèle: chợ đen
    • par-dessus le marché: thêm vào đó

đồng âm

=Marcher