|
marc
danh từ giống đực
- bã
- Marc de raisin: bã nho
- Marc de café: bã cà phê
- rượu bã nho, rượu mác
- Boire un petit verre de marc: uống một cốc nhỏ rượu bã nho
- (sử học) mác (đơn vị trọng lượng cũ của Pháp bằng 244, 5 gam)
- au marc le franc: chia theo tỷ lệ (nợ)
- Créanciers payés au marc le franc: chủ nợ được trả theo tỷ lệ nợ
|