Bàn phím:
Từ điển:
 
marbrer

ngoại động từ

  • tô giả vân đá
  • làm cho có vết mồi, làm lằn (da)
    • Le froid lui marbrait le visage: rét làm cho anh ta có vết mồi ở mặt
    • Les coups de fouet lui avaient marbré le dos: roi in vết lằn trên lưng anh ta