Bàn phím:
Từ điển:
 
marais

danh từ giống đực

  • đầm, vùng đầm lầy
  • đất trồng rau
  • (nghĩa bóng) sự ngưng trệ
    • fièvre des marais: bệnh sốt rét
    • gaz des marais: khí mêtan
    • marais salant: ruộng muối