Bàn phím:
Từ điển:
 

seng s.fm. (seng|a/-en, -er, -ene)

Giường, phản, đi-văng.
- Han la seg på sengen.
- å reie opp sengen
- å gå til sengs
Đi ngủ.
- å holde sengen Nằm liệt giường. Nằm dưỡng bệnh.
- å bli tatt på sengen Bị bắt quả tang, tại trận.
- sengetøy s.n. Chăn, mùng, chiếu, gối....
- dobbeltseng Giường đôi.