|
malheureux
tính từ
- khốn khổ
- Un enfant malheureux: đứa trẻ khốn khổ
- không may, bất hạnh, rủi ro
- Candidat malheureux: thí sinh không may
- đáng thương
- Malheureuse mère: người mẹ đáng thương
- đáng tiếc
- C'est malheureux qu'il ait agi ainsi: đáng tiếc là nó đã hành động như thế
- không hay, dữ
- Nouvelle malheureuse: tin dữ
- khốn nạn; chẳng ra gì
- Ce malheureux fripon: tên bợm khốn nạn ấy
- Malheureux coin de terre: xó đất chẳng ra gì
- tồi
- Mémoire malheureuse: trí nhớ tồi
- không phải lẽ, dại dột
- avoir la main malheureuse: không mát tay, đen đủi (đánh bạc, đánh số..)+ hậu đậu, lóng ngóng
- être malheureux comme les pierres: khổ quá sức
- mari malheureux: chồng bị lừa, chồng bị cắm sừng
phản nghĩa
=Heureux; riche. Agréable, avantageux. Chanceux, veinard
danh từ
- người khốn khổ
- Secourir les malheureux: cứu giúp những người khốn khổ
- đứa khốn nạn
- Le malheureux m'a trompé: đứa khốn nạn ấy đã lừa tôi
|