Bàn phím:
Từ điển:
 
maîtrise

danh từ giống cái

  • sự làm chủ
    • Maîtrise de l'air: sự làm chủ vùng trời
  • sự tự chủ, sự kềm chế
    • Maîtrise de ses passions: sự kềm chế dục vọng của mình
  • trường dạy hát thờ, đội hát thờ (trong nhà thờ)
  • nhóm đốc công, nhóm trường kíp
  • chức giáo viên, chức thầy giáo
    • Maîtrise de conférences: chức phó giáo sư đại học
  • (nghĩa bóng) tài khéo bậc thầy
  • bằng cao học
    • Maîtrise de lettres: bằng cao học văn chương

phản nghĩa

=Apprentissage