Bàn phím:
Từ điển:
 
mais

liên từ

  • nhưng, nhưng mà
    • Enfant intelligent mais paresseux: đứa bé thông minh nhưng lười
    • Mais qu'avez-vous donc?: mà anh sao thế?
    • mais non: không đâu
    • mais oui: chính thế, đúng thế

phó từ

  • (N'en pouvoir mais) không làm gì được vào đấy
  • (thân mật) mệt lử
    • Je n'en puis mais, tant j'ai couru: tôi chạy nhiều đến mệt lử rồi

danh từ giống đực

  • cái nhưng mà
    • Que signifie ce mais?: cái nhưng mà ấy nghĩa là thế nào?