maintien
danh từ giống đực
- sự giữ vững, sự duy trì
- Le maintien des lois: sự giữ vững pháp luật
- sự giữ lại
- Maintien sous les drapeaux: sự giữ lại trong quân ngũ
- thái độ, tư thế
- Maintien modeste: thái độ khiêm tốn
- perdre son maintien: bỡ ngỡ, ngơ ngác
phản nghĩa
=Abandon, changement, cessation, suppression