ardent
tính từ
- cháy rực
- Feu ardent: lửa cháy rực
- Des yeux ardents de colère: đôi mắt rực lên vì giận dữ
- nóng rát
- dữ dội
- Fièvre ardente: cơn sốt dữ dội
- Soif ardente: khát khô cổ
- Lutte ardente: cuộc đấu tranh gay gắt
- nồng nhiệt, khát khao
- Désir ardent: sự mong muốn khát khao
- hăng say
- Ardent à l'étude: hăng say học tập
- hung hăng
- Cheval ardent: ngựa hung hăng
- chói (màu)
- Adoucir des tons trop ardents: (hội họa) tô dịu bớt những sắc quá chói
- (có) màu lửa; (có) màu hoe
- Une barbe ardente: bộ râu màu hoe
- chapelle ardente: xem chapelle
- être sur des charbons ardents: rất lo âu và sốt ruột
- mal des ardents: thói cãi bướng
phản nghĩa
=Calme, endormi, frigide. Froid, glacial, indolent, inerte, languissant. Morne. Mou, nonchalant.
danh từ giống đực (số nhiều)