|
mai
danh từ giống đực
- tháng năm
- Le Premier mai, fête du Travail: ngày mồng một tháng năm, ngày lễ lao động
- cây chúc mừng (trồng vào ngày mồng một tháng năm trước nhà ai với ý nghĩa chúc mừng) (cũng arbre de mai)
- Planter un mai: trồng một cây chúc mừng
|