Bàn phím:
Từ điển:
 

utbygging s.fm. (utbygging|a/-en, -er, -ene)

Sự bành trướng, khuếch trương, mở mang, phát triển.
- Utbyggingen av det nye boligfeltet er begynt.
- utbygging av det sosiale hjelpeapparatet
-
utbyggingsplan s.m. Kế hoạch bành trướng.
- utbyggingstempo s.n. Tốc độ bành trướng.
- distriktsutbygging Sự phát triển địa phương.
- kraftutbygging Sự phát triển điện năng.