Bàn phím:
Từ điển:
 
lyrique

tính từ

  • trữ tình
    • Poésie lyrique: thơ trữ tình
    • théâtre lyrique: nhà hát nhạc kịch

danh từ giống đực

  • thể thơ trữ tình
  • nhà thơ trữ tình
    • Un grand lyrique: một nhà thơ trữ tình lớn

phản nghĩa

=Prosaïque.