|
lutter
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
- (đánh) vật
- đấu tranh, chống chọi; chiến đấu
- Lutter contre la maladie: đấu tranh chống bệnh tật
- Lutter contre la tempête: chống chọi với cơn bão
- Lutter contre les invasions étrangères: chiến đấu chống ngoại xâm
- ganh đua
- Lutter de vitesse: ganh đua về tốc độ
- phủ cái (cừu)
phản nghĩa
=Abandonner.
|