Bàn phím:
Từ điển:
 
luisant

tính từ

  • sáng loáng, láng, bóng
    • Métal luisant: kim loại sáng loáng
  • (từ cũ; nghĩa cũ) phát sáng, phát quang
    • ver luisant: (động vật học) như lampyre

danh từ giống đực

  • sự sáng loáng; nước láng, nước bóng
    • Le luisant d'une étoffe: nước láng của vải
  • (tiếng lóng; biệt ngữ) mặt trời

phản nghĩa

=Obscur, sombre; mat, terne.