Bàn phím:
Từ điển:
 
lui

danh từ

  • nó, hắn, anh ấy, ông ấy, bà ấy, cô ấy
    • C'est lui: chính nó
    • C'est à lui: cái ấy là của nó
    • Parlez-lui: hãy nói với nó
    • De lui-même: tự nó
    • Tu vas voir ta soeur, dis-lui bonjour de ma part: cậu đi thăm chị cậu, cho tớ gửi lời chào bà ta