lucidité
danh từ giống cái
- sự sáng suốt, sự minh mẫn; sự tỉnh táo
- Lucidité d'un juge: sự sáng suốt của một thẩm phán
- Moments de lucidité d'un aliéné: những lúc tỉnh táo của một bệnh nhân tinh thần
phản nghĩa
=Aveuglement, démence, égarement, illusion, ivresse, passion.