Bàn phím:
Từ điển:
 
devil /'devl/

danh từ

  • ma, quỷ
    • devil take it!: ma bắt nó đi
  • điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
    • what the devil are you doing?: cậu làm cái quái gì đấy?
    • to work like the devil: làm việc hăng quá
    • it's the devil of a way: đường xa kinh khủng
  • sự giận dữ, sự tức giận
    • to ráie the devil in someone: làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
  • người hung ác, người nanh ác, người ác độc
  • người quỷ quyệt, người xảo quyệt
  • người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
  • thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
  • thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
  • lò than, lò nung
  • máy xé (vải vụn, giẻ rách)

Idioms

  1. a devil of a boy
    • thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
  2. the devil among the tailors
    • sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
  3. the devil and all
    • tất cả cái gì xấu
  4. the devil take the hindmost
    • khôn sống mống chết
  5. the devil and the deep sea
    • (xem) between
  6. to give the devil his hue
    • đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
  7. to go to the devil
    • phá sản, lụn bại
  8. to go the devil!
    • cút đi!
  9. someone (something) is the devil
    • người (điều) phiền toái
  10. to play the devil with x play to raise the devil
    • (xem) raise
  11. to talk of the devil and he will appear
    • vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay

nội động từ

  • làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)

ngoại động từ

  • nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt