|
device /di'vais/
danh từ
- phương sách, phương kế; chước mưu
- vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
- a control device: dụng cụ điều khiển
- an electronic device: dụng cụ điện tử
- hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng
- châm ngôn; đề từ
Idioms
-
to leave someone to his own devices
- để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy
device
- (Tech) dụng cụ; thiết bị, bộ; máy; cơ cấu; kế hoạch; biểu tượng
device
- (máy tính) thiết bị, dụng cụ, bộ phận
- accounting d. thiết bị đếm
- analogue d. thiết bị mô hình
- average computing d. thiết bị tính các số trung bình, thiết bị tính trung
- bình
- code d. thiết bị lập mã
- codingd. thiết bị lập mã
- electronic storage d. thiết bị nhớ điện tử
- input d. thiết bịvào
- locking d. thiết bị khoá
- null d. thiết bị không
- output d. thiết bị ra
- plotting d. dụng cụ vẽ đường cong
- protective d. thiết bị bảo vệ
- safety d. thiết bị bảo vệ
- sensing d. thiết bị thụ cảm
- short-time memory d. thiết bị nhớ ngắn hạn
- storage d. thiết bị nhớ
- warning d. thiết bị báo hiệu trước
|