lourd
tính từ
- nặng, nặng nề
- Lourd fardeau: gánh nặng
- Lourde bévue: lầm lẫn nặng
- Hydrogène lourd: hidro nặng
- Aliment lourd: thức ăn nặng, thức ăn khó tiêu
- Pas lourd: bước đi nặng nề
- Style lourd: lời văn nặng nề
- Lourde tâche: nhiệm vụ nặng nề
- thiếu tế nhị, vô duyên; trì độn
- Plaisanterie lourde: câu nói đùa vô duyên
- avoir la main lourde: đánh thẳng tay, trừng trị thẳng tay
- temps lourd: thời tiết ngột ngạt
phản nghĩa
=Aisé, alerte, fin, subtil, vif. Léger, facile, supportable; faible. Délicat, délié, élancé, élégant, gracieux, svelte.
phó từ
- nặng
- (thân mật) nhiều
- Il n'en sait pas lourd: nó không biết gì nhiều về việc ấy
danh từ giống đực
- hàng nặng (mỗi mét khối trên một tấn)