Bàn phím:
Từ điển:
 
loisir

danh từ giống đực

  • lúc rảnh
    • Avoir des loisirs: có những lúc rảnh
  • (số nhiều) môn giải trí
    • La littérature est le plus beau des loisirs: văn học là món giải trí đẹp nhất
  • (từ cũ; nghĩa cũ) sự tùy ý
    • Laisser à quelqu'un le loisir de faire quelque chose: để cho ai tùy ý làm việc gì
    • à loisir: thủng thẳng, thong thả
    • Je vous répondrai à loisir: thủng thẳng tôi sẽ trả lời anh+ thỏa thích
    • Aimer à loisir: yêu thỏa thích
    • avoir loisir de; avoir le loisir de: có đủ thời giờ để
    • N'avoir pas le loisir de respirer; n'avoir pas le loisir de se moucher: (thân mật) bận túi bụi, bận không mở mắt được
    • tout à loisir: như à loisir