Bàn phím:
Từ điển:
 
lisière

danh từ giống cái

  • mép (vải)
  • rìa, rìa, bìa
    • Lisière d'un bois: bìa rừng
  • (từ cũ, nghĩa cũ) dây đỡ trẻ (đỡ cho trẻ tập đi)
    • tenir en lisières: giám hộ

phản nghĩa

=Centre, milieu.