Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
căn
căn bản
Căn Co
căn cơ
căn cứ
căn cước
căn dặn
căn nguyên
căn tính
căn vặn
cằn cỗi
cằn nhằn
cắn
cắn câu
cắn cỏ
cắn răng
cắn rứt
cắn xé
cặn
cặn bã
cặn kẽ
căng
căng thẳng
cẳng
cẳng tay
cắp
Cắp dùi Bác Lãng
cặp
cặp đôi
cặp kê
căn
1 dt. 1. Nhà nhỏ lắm: Hội nghị diễn ra tại một căn lán nhỏ (VNgGiáp) 2. Gian nhà: Ngôi nhà chỉ có hai căn.
2 dt. (toán) Số mà lũy thừa bậc n bằng số đã cho: 4 là căn bậc 2 cửa 16, 2 là căn bậc 3 của 8.