Bàn phím:
Từ điển:
 
lièvre

{{lièvre}}

danh từ giống đực

  • thỏ rừng
    • La chasse aux lièvres: sự săn thỏ
    • Civet de lièvre: món xivê thỏ rừng
    • c'est là que gît le lièvre: đó là điểm nút của vấn đề
    • chasser deux lièvres à la fois: bắt cá hai tay
    • courir le même lièvre: theo đuổi cùng mục đích
    • être poltron comme un lièvre: nhát như cáy
    • gentihomme à lièvre: (đùa cợt) quý phái nghèo
    • lever le lièvre: nêu vấn đề đột ngột và khó giải
    • lièvre cornu: ý viễn vông; ảo tưởng
    • lièvre de gouttière: (thông tục) con mèo
    • mémoire de lièvre: trí nhớ kém
    • savoir où gît le lièvre: nắm được mấu chốt (của vấn đề)
    • sommeil de lièvre: giấc ngủ chập chờn
    • trouver le lièvre au gîte: bất chợt tóm được