Bàn phím:
Từ điển:
 
lie

danh từ giống cái

  • cặn rượu
  • (nghĩa bóng) cặn bã
    • La lie du peuple: cặn bã xã hội
    • boire le calice jusqu'à lie: xem boire

tính từ

  • (Chère lie) (từ cũ, nghĩa cũ) cuộc chè chén vui vẻ

đồng âm

=Li, lit.