diakon s.m. (diakon|en, -er, -ene)
Đàn ông phụ giúp các việc xã hội, săn sóc bệnh nhân trong một giáo xứ. - Mange unge kristne ønsker å utdanne seg til diakon. - diakonisse s.fm. Đàn bà phụ giúp các việc xã hội, săn sóc bệnh nhân trong một giáo xứ