|
liaison
danh từ giống cái
- sự nối; mối liên hệ; liên kết
- (kiến trúc) mạch xây chữ công; hồ vữa
- (bếp núc) chất quánh xốt
- dấu nối (ở bản ghi nhạc); nét nối (chữ viết)
- (ngôn ngữ học) sự nối vần (khi đọc)
- (kỹ thuật) thiếc hàn
- sự liên lạc
- Officer de liaison: sĩ quan liên lạc
- Liaison téléphonique: sự liên lạc bằng dây nói
- sự mạch lạc
- mối tình duyên
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự quan hệ, sự giao thiệp
phản nghĩa
=Rupture, séparation.
|