Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thui
thui thủi
thủi thủi
thúi
thụi
thum
thum thủm
thùm thụp
thủm
thun
thun lủn
thung
thung
thung dung
thung đường
thung huyên
thung huyên
Thung Khe
thung lũng
Thung Nai
thung thăng
thùng
thùng thùng
thùng thư
thùng xe
thủng
thủng thẳng
thủng thỉnh
thũng
thũng thịu
thui
1. đg. Đốt, đốt cho chín: Thui bò. 2. t. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được: Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.