Bàn phím:
Từ điển:
 
leur

tính từ

  • của chúng, của họ
    • Tous les Vietnamiens aiment leur patrie: hết thảy người Việt nam đều yêu đất nước của họ

đại từ (Le leur, La leur, Les leurs)

  • C'est pour son profit et non pour le leur+ đó là vì lợi của nó chứ không phải của họ
    • Je ne veux rien du leur: tôi không muốn tý gì của họ cả
    • les leurs: bà con của họ; bạn bè của họ; bọn họ
    • J'étais un des leurs: trước đây tôi cũng ở trong bọn họ

đại từ không đổi

  • chúng, họ
    • Je le leur dirai: tôi sẽ nói điều đó với họ