Bàn phím:
Từ điển:
 
lettrine

danh từ giống cái (ngành in)

  • chữ đầu chương, chữ đầu mục (thường to hơn chữ khác)
  • bộ chữ đình trang (ở trong từ điển, để giúp tìm từ muốn tra)