Bàn phím:
Từ điển:
 
lest

danh từ giống đực

  • đồ dằn, tải trọng dằn (ở tàu thủy, khí cầu)
  • thức ăn thô (cho súc vật)
    • jeter du lest: (nghĩa bóng) hy sinh để cứu vãn tình thế
    • navire sur lest: tàu chạy không có hàng

đồng âm

=Leste.