légitime
tính từ
- hợp pháp
- Mariage légitime: hôn nhân hợp pháp
- chính đáng
- Légitime défense: sự phòng vệ chính đáng
Phản nghĩa
=Illégitime. Bâtard, naturel. Arbitraire, criminel, déraisonnable, injuste.
danh từ giống cái
- (thông tục) vợ
- Elle est sa légitime: chị ta là vợ anh ấy