Bàn phím:
Từ điển:
 
légion

danh từ giống cái

  • đàn, lũ
    • Des légions de moustiques: hàng đàn muỗi
  • (sử học) quân đoàn (cổ Lam Mã)
    • Légion d'honneur: Bắc đẩu bội tinh (Pháp)
    • légion étrangère: đội lính lê dương