Bàn phím:
Từ điển:
 
larron

danh từ giống đực

  • (danh từ giống cái larronnesse) (từ cũ; nghĩa cũ) kẻ cắp
    • larron d'amour: đồ sở khanh
    • larron d'eau: mương thoát nước
    • larron d'honneur: như larron d'amour
    • s'entendre comme larrons en foire: một đồng một cốt với nhau
    • un troisième larron: ngư ông đắc lợi