Bàn phím:
Từ điển:
 
lard

danh từ giống đực

  • mỡ lá
  • gỗ dác
    • faire du lard: (thân mật) béo ra (vì ăn không ngồi rồi)
    • pierre de lard: phấn thợ may
    • un gros lard: (thông tục) người to béo