Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thợ bạn
thợ cả
thợ cạo
thợ chủ
thợ cưa
thợ đấu
thợ điện
thợ hồ
thợ kèn
thợ mã
thợ máy
thợ mộc
thợ nề
thợ ngõa
thợ ngôi
thợ nguội
thợ rào
thợ rèn
thợ sơn
thợ thơ
thợ thuyền
thợ trời
thợ xẻ
thời
thời bệnh
thời bình
thời buổi
thời chiến
thời cơ
thời cục
thợ bạn
d. 1. Người thợ cùng làm với người thợ khác. 2. Người thợ cùng làm và chia lời với thợ chủ trong một phường hội dưới chế độ phong kiến.