Bàn phím:
Từ điển:
 
lampas

danh từ giống đực

  • (thú y học) bệnh sưng hàm ếch (ngựa)
    • s'arroser le lampas; humecter le lampas: (từ cũ, nghĩa cũ) uống rượu

danh từ giống đực

  • lụa hoa nổi, vóc