den pron. (n.
det)
1. Việc ấy,
cái ấy, điều ấy.
- Se på utsikten og si hva du synes om den. Hãy ngắm phong
cảnh và cho biết bạn nghĩ gì.
- Her er brevet, ta det med deg. Bức thư đây, hãy cầm
lấy.
2. Đại danh
từ vô nhân cách.
- Det står en kartong bøker på gulvet. Có một thùng sách
dưới nền nhà.
- Det er kaldt i huset. Nhà này lạnh quá.
- Det regner. Trời mưa.
- Det var Ola som ropte. Chính Ola là người la lớn.
- Hvordan har du det? Anh mạnh khỏe không?
- Hun har gjort det godt. Cô ta đã làm việc ấy
tốt đẹp.
- Ha det! Chào tạm biệt!