Bàn phím:
Từ điển:
 
ladre

tính từ

  • (thú y học) bị bệnh gạo
    • Un porc ladre: con lợn bị bệnh gạo
  • (văn học) bủn xỉn, keo kiệt
    • Un vieillard ladre: một ông lão keo kiệt
  • (từ cũ; nghĩa cũ) hủi, bị bệnh phong

Phản nghĩa

=Généreux

danh từ

  • (văn học) người bủn xỉn, người keo kiệt
  • (từ cũ, nghĩa cũ) người hủi, người bị bệnh phong
    • taches de ladre: đốm lang (quanh mắt, mũi ngựa)