Bàn phím:
Từ điển:
 
après

giới từ

  • sau, ở sau
    • Après la naissance de Jésus-Christ: sau khi chúa Giê Xu ra đời
    • Le printemps vient après l'hiver: mùa xuân đến sau mùa đông
    • Après mûre réflexion: sau khi suy nghĩ chín chắn
    • Ces événements sont arrivés les uns après les autres: các biến cố này lần lượt xảy ra (biến cố này sau biến cố kia)
    • Après vous: mời ông vào trước (làm trước...)
    • Après cela, après çà, après quoi: sau đó
    • Nous allons déjeuner, après quoi nous nous mettrons en route: chúng ta đi ăn cơm, sau đó sẽ lên đường
    • Être après qqn sur une liste alphabétique: đứng sau ai trên danh sách xếp theo ABC
    • Être après qqn dans une file d'attente: đứng sau ai trong hàng chờ đợi
    • Après manger, après avoir mangé: sau khi ăn
  • theo, đuổi theo
    • Courir après un lièvre: chạy đuổi theo con thỏ
  • chống
    • Crier après quelqu'un: la hét chống ai
    • après que (liên ngữ): sau khi
    • Il faut bonne mémoire après qu'on a menti: phải có trí nhớ tốt sau khi nói dối
    • Trois semaines après que cette phrase ait été écrite" (Montherl.): ba tuần sau khi câu này được viết ra
    • après tout: dù sao; chung quy
    • "Mais, madame, après tout, je ne suis pas un ange" (Mol.): nhưng, thưa bà, dù sao tôi cũng không phải là một ông thánh
    • d'après (giới ngữ): theo như, theo
    • D'après la loi: theo luật
    • Reproduction d'après l'original: sự mô phỏng theo bản chính
    • Juger d'après les apparences: xét đoán theo bề ngoài
    • D'après moi: theo tôi, theo ý tôi
    • demander après quelqu'un: (thân mật) mong muốn ai đến
    • être après quelqu'un: bám lấy ai mà quấy rầy+ luôn luôn chăm sóc ai
    • jeter le manche après la cognée: thất vọng, nản lòng
    • après la pluie, le beau temps: sau cơn mưa, trời lại sáng (sau thời kỳ đen tối là thời kỳ tươi sáng)

phó từ

  • sau, rồi
    • Je viendrai après: tôi sẽ đến sau
    • La réussite professionnelle passe après: thành công về nghề nghiệp thì tính sau, thành công về nghề nghiệp ít quan trọng hơn
    • Mangez d'abord, buvez après: ăn đã rồi uống
    • Peu de temps après: ít lâu sau
    • La nuit d'après: đêm sau
    • après?: sau đó ra sao? rồi sao nữa?

đồng âm

=Apprêt