Bàn phím:
Từ điển:
 
appropriation

danh từ giống cái

  • sự làm cho thích hợp
  • sự chiếm hữu, sự chiếm giữ
    • L'appropriation des instruments de production: sự chiếm hữu tư liệu sản xuất
    • Appropriation par expropriation, par nationalisation: sự chiếm hữu bằng cách truất hữu, bằng cách quốc hữu hóa
    • Appropriation par violence ou par ruse: sự chiếm hữu bằng bạo lực hoặc bằng thủ đoạn

phản nghĩa

=Abandon, aliénation