Bàn phím:
Từ điển:
 
jusque

giới từ

  • đến, cho đến
    • Jusqu'à la mort: cho đến lúc chết
    • De Hanoï jusqu'à Hue: từ Hà Nội đến Huế
  • đến mức, đến cả
    • Il est allé jusqu'à le frapper: nó đi đến mức đánh ông ta
    • Il réclame jusqu'à l'argent des cadeaux: nó đòi đến cả tiền đồ mừng
    • jusqu'à ce que: cho đến lúc (mà)
    • Je resterai jusqu'à ce que vous reveniez: tôi sẽ ở lại cho đến lúc anh về
    • jusque-là: cho đến đấy (nơi ấy, lúc ấy)