Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cất tiếng
Cát Tinh
Cát Trù
cát tường
Cát Tường
Cát Vân
Cát Văn
cật
cật lực
cật vấn
cau
câu
câu chấp
câu chuyện
cau có
câu đố
câu đối
Câu Gồ
câu hỏi
câu lạc bộ
cau mày
Câu Quan
câu thúc
cầu
cầu an
Cầu Bà
Cầu Cầm
cầu cạnh
Cầu Chày
cầu chì
cất tiếng
đgt. 1. Lên giọng để nói, để hát: cất tiếng hát. 2. Phát biểu: Trong cuộc họp mọi người đều im thin thít, chỉ mình tôi cất tiếng chẳng ăn thua gì.